Có vấn đề gì không?
Xin hãy liên hệ với chúng tôi để phục vụ bạn!
Giới thiệu, Bột In 3D Spherical Tantalum Powder Nb Mo Ta Bột Kim Loại cho Sản Xuất Thêm - một giải pháp lý tưởng để sản xuất ra các sản phẩm mạnh mẽ, bền bỉ và chất lượng cao 3D. Bột thép này bao gồm nhiều tantalum, niobi và molypden được biết đến với các đặc tính ưu việt như điểm nóng chảy cao, độ dày cao và khả năng chống ăn mòn.
Bột đã được chuẩn bị thông qua một máy in 3D nhất định, làm tan chảy bột thép lớp sau lớp để tạo hình 3D. Đây có thể là lựa chọn tuyệt vời cho các công ty muốn thiết kế phức tạp và cấu trúc tinh vi nhờ độ chính xác cao của nó.
Bột rất dễ quản lý và có thể được lưu trữ ở nơi khô ráo và mát mẻ. Ngoài ra, nó cung cấp khả năng chảy tốt, đảm bảo sự lưu thông bột đều đặn trong suốt quá trình in ấn. Hình dạng cầu của các hạt bột thực sự giúp giảm nguy cơ vón cục, điều này có thể gây tắc nghẽn cho thiết bị in 3D. Hơn nữa, sản phẩm này phù hợp để sản xuất các bộ phận và cấu trúc cho vật cấy y tế, linh kiện hàng không vũ trụ và các bộ phận trong ngành ô tô.
Một trong những điều tuyệt vời của bột thép này là các đặc tính kỹ thuật vượt trội của nó. Bột có tính dẻo và độ bền cao, khiến nó trở thành sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng chịu áp lực cao. Ngoài ra, nó còn có khả năng kháng cao, khiến nó trở thành lựa chọn cho các bộ phận chịu ma sát và mài mòn. Hơn nữa, sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn, điều rất quan trọng trong các ứng dụng mà các bộ phận bị ảnh hưởng bởi môi trường khắc nghiệt. Với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, nó cung cấp độ bền cao, đảm bảo rằng các bộ phận giữ được sức mạnh và chức năng ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
Bột In 3D Spherical Tantalum Powder Nb Mo Ta Metal Powder dành cho Sản xuất Thêm này thực sự là một sản phẩm đáng tin cậy, chất lượng cao, mang lại hiệu suất và sự bền bỉ vượt trội. Đây là một sản phẩm được tin dùng và dẫn đầu toàn cầu nhờ các đặc tính xuất sắc, là lựa chọn thay thế tuyệt vời cho các tổ chức đang tìm kiếm một loại bột thép đáng tin cậy và linh hoạt cho việc in ấn 3D.
Thông số kỹ thuật của bột Carbid Tantalum |
||||||
Grade |
TaC-1 |
TaC-2 |
||||
TaC tối thiểu % |
99.5 |
99 |
||||
impurity chứa (tỷ lệ phần trăm khối lượng tối đa) |
Nb |
0.3 |
1 |
|||
Không có carbon |
0.1 |
0.15 |
||||
Carbon-tổng |
≥6.20 |
≥6.20 |
||||
AL |
0.01 |
0.01 |
||||
Ca |
0.01 |
0.02 |
||||
Fe |
0.05 |
0.15 |
||||
K |
0.002 |
0.002 |
||||
N |
0.025 |
0.05 |
||||
NA |
0.002 |
0.002 |
||||
O |
0.25 |
0.2 |
||||
S |
0.01 |
0.01 |
||||
Là |
0.01 |
0.01 |
||||
Ti |
0.01 |
0.01 |
||||
Kích thước hạt |