Có vấn đề gì không? Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ bạn!
Câu HỏiTỔNG QUAN VẬT LIỆU |
||
Đặc điểm |
Kim loại dẻo, sáng bóng, màu trắng bạc, mềm hơn chì. Hòa tan trong axit. Không hòa tan trong kiềm. Chống ăn mòn tại phòng nhiệt độ cao nhưng dễ bị oxy hóa ở nhiệt độ cao hơn. Không độc hại. |
|
Phương pháp sản xuất |
Indium là một kim loại rất mềm, màu trắng bạc, rất dẻo, tương đối hiếm, có ánh sáng rực rỡ, về mặt hóa học tương tự như Gallium và Thallium. Indi được thu hồi từ bụi khói, xỉ và cặn chì được tạo ra như một sản phẩm phụ của quá trình điện phân tàn dư thực vật kẽm, việc tinh chế tiếp theo được thực hiện bằng phương pháp điện phân. |
|
Ứng dụng |
Indium có thể được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau tùy theo độ tinh khiết của nó. Chủ yếu được sử dụng trong các hợp kim dễ nóng chảy, chất hàn và tấm phẳng lớp phủ hiển thị. |
|
THUỘC TÍNH CHUNG |
||
tên sản phẩm |
Kim loại Indi |
|
Xuất hiện |
Kim loại dẻo, sáng bóng, màu trắng bạc |
|
Công thức phân tử |
In |
|
Trọng lượng phân tử |
114.82 |
|
điểm nóng chảy |
156 ° C |
|
Điểm sôi |
2000 ° C |
|
Tỉ trọng |
7.3 g / mL ở 25 ° C (lit.) |
|
CAS No. |
7440-74-6 |
|
EINECS số |
231-180-0 |
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
||
Phát hiện các yếu tố |
Kết quả thực tế (trang/phút, ×10-4%) |
|
Cu(ppm) |
2.1 |
|
Pb(ppm) |
1.9 |
|
Zn(ppm) |
0.8 |
|
Cd(ppm) |
3.6 |
|
Fe(ppm) |
1.1 |
|
Ti(ppm) |
3.3 |
|
Sn(ppm) |
3.9 |
|
Như (ppm) |
0.9 |
|
Al(ppm) |
0.8 |
|
Tổng số: |
18.4 |
TMC KIM LOẠI
Cung cấp các thỏi và khối indium có độ tinh khiết cao với nhiều lựa chọn kích cỡ khác nhau cho ngành công nghiệp sử dụng. Các thỏi indium có hai loại, 99.95% và 99.995%, khiến chúng trở thành vật liệu có giá trị cho các ứng dụng sản xuất và công nghiệp khác nhau.
Indium chỉ là một kim loại mềm, có màu trắng bạc, rất dễ uốn và dẻo, có điểm nóng chảy thấp và tính dẫn nhiệt mẫu mực. Do những đặc tính độc đáo của nó, indium là một phần quan trọng của chất bán dẫn, điốt phát sáng (LED), màn hình tinh thể lỏng (LCD) và các linh kiện điện tử khác.
Được sản xuất với quy trình sản xuất hiện đại để đảm bảo độ tinh khiết cao và chất lượng vượt trội. Thỏi indi 99.95% được làm từ indi 4N và thường được sử dụng trong các chất hàn, hợp kim và mạ ở nhiệt độ thấp. Thỏi indium 99.995%, còn được gọi là indium 5N, là indium tinh khiết, là thỏi lớn nhất hiện có để bán và rất phù hợp cho các ứng dụng công nghệ cao như lớp phủ oxit thiếc indi (ITO) cho màn hình cảm ứng, tấm pin mặt trời và ngành công nghiệp hàng không vũ trụ .
Được trình bày với nhiều kích cỡ khác nhau để phù hợp với các ứng dụng có ngân sách khác nhau. Các khối indi là hoàn hảo cho việc tinh chế và nấu chảy lại, mặc dù các thỏi đã được đo trước để tối ưu hóa hiệu quả sản xuất. Khách hàng có thể chọn kích cỡ và cấp độ tinh khiết phù hợp nhất với yêu cầu nhiệm vụ của mình.
Tự hào cung cấp các thỏi và khối indi hàng đầu với mức giá cạnh tranh để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng đối với loại vật liệu độc đáo này. Tất cả các sản phẩm đều được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và tuân thủ RoHS và REACH về tính bền vững môi trường.
Các thỏi và cục indium có độ tinh khiết cao của TMC METAL là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm vật liệu đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho nhu cầu công nghiệp của mình. Với chất lượng vượt trội, độ tinh khiết đặc biệt và giá cả cạnh tranh, các thỏi và cục indi của TMC METAL là sự lựa chọn hoàn hảo cho các OEM, phòng thí nghiệm R và D cũng như các ngành công nghiệp sản xuất. Hãy chọn TMC METAL cho nhu cầu indium của bạn và trải nghiệm sự khác biệt về chất lượng, hiệu suất và giá trị.