Có vấn đề gì không?
Xin hãy liên hệ với chúng tôi để phục vụ bạn!
Có nhu cầu mua một hợp kim đáng tin cậy, chất lượng cao nhất cho nhiệm vụ tiếp theo? Không cần tìm đâu xa hơn Hợp kim thiếc bismuth nhiệt độ thấp chất lượng cao Sn42Bi58 25-45 mesh ingot có sẵn trong kho. Hợp kim này với nhiệt độ thấp hoàn hảo cho nhiều ứng dụng, từ thiết bị điện tử đến hàng không vũ trụ, và hiện có sẵn trong kho để thuận tiện.
Tại TMC METAL, chúng tôi tự hào về sự cam kết đối với chất lượng và phẩm chất. Vì lý do này, chúng tôi chỉ sử dụng những vật liệu tốt nhất và công nghệ mới nhất để sản xuất các hợp kim của mình. Hợp kim thiếc bismuth nhiệt độ thấp chất lượng cao Sn42Bi58 25-45 mesh ingot có sẵn trong kho, được chế tạo theo các tiêu chuẩn cao nhất về độ tinh khiết và đồng nhất.
Bên cạnh điểm nóng chảy thấp và khả năng dẫn nhiệt tuyệt vời, hợp kim thiếc-bismuth của chúng tôi rất phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Hợp kim này linh hoạt và đáng tin cậy, chắc chắn sẽ đáp ứng các yêu cầu của công việc, bất kể đó là gì từ hàn đến quản lý nhiệt.
Ngoài những tính năng hiệu suất tuyệt vời, hợp kim thiếc-bismuth nhiệt độ thấp chất lượng cao Sn42Bi58 25-45 mesh ingot in stock của chúng tôi cũng cực kỳ dễ sử dụng. Điểm nóng chảy thấp và tính lưu động cao giúp dễ dàng định hình và thao tác, cùng với bề mặt mịn và hấp dẫn làm cho nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng trang trí khác nhau.
Dù bạn là nhà thiết kế, kỹ sư chuyên nghiệp hay người đam mê, bạn sẽ không tìm thấy một hợp kim tốt hơn hợp kim thiếc-bismuth của TMC METAL. Tại sao phải chờ đợi? Đặt hàng Hợp kim thiếc-bismuth nhiệt độ thấp chất lượng cao Sn42Bi58 25-45 mesh ingot in stock ngay hôm nay và có được hiệu suất chất lượng vượt trội.
Tên |
Chất lượng cao Nhiệt độ thấp Hợp kim Thiếc Bismuth Sn42Bi58 25-45 lưới phôi trong kho | |||||
Điểm tan chung |
47℃\/58℃\/60℃\/70℃\/75℃\/82℃\/92℃\/100℃\/103℃\/110℃\/120℃\/125℃\/138℃\/145℃\/150℃\/160℃\/170℃\/183℃\/190℃\/200℃\/210℃\/220℃\/230℃\/250℃\/280℃, v.v. |
|||||
Có sẵn hình dạng |
dây \ thanh \ trục \ dải \ khối \ cục \ nút \ mũ \ tấm \ vành \ hạt \ viên, v.v. |
|||||
Tính năng |
1. Điểm tan chính xác, phạm vi tan hẹp và phản ứng nhạy cảm |
|||||
2. Tính lưu động tốt, hiệu suất lan tỏa tuyệt vời |
||||||
3. Có thể chịu được một lượng nhất định áp lực khí quyển, không biến dạng, không rò rỉ |
||||||
4. Tương thích tốt, hàn tách biệt và kiểm soát nhiệt độ |
||||||
5. Thời gian tan nhanh 60 giây đến 120 giây |
||||||
6. Độ bền hàn cao, có thể chịu được 50kg trong 48 giờ mà không rơi hoặc gãy sau khi hàn dưới điều kiện treo tĩnh phần có thể hòa tan |